1. SƠN CHỐNG GỈ ALKYD BIẾN TÍNH (AS 503 – NÂU BẠC)
Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd biến tính, bột màu, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao, chống thẩm thấu tốt, đặc biệt là màng sơn khô nhanh.
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
Nâu bạc
|
||
2
|
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
65
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,35 (± 0,05)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
43
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
7,0 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm) + Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
25oC
|
35oC
|
|
Giờ
|
2
|
1
|
||
Giờ
|
8
|
6
|
||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm). +Tối thiểu
+Tối đa
|
Giờ
|
4
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Bám dính tốt trên bề mặt sắt, thép
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Alkyd biến tính.
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
2. SƠN CHỐNG GỈ ALKYD BIẾN TÍNH (AS 702 – XÁM)
Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd biến tính, bột màu, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao, chống thẩm thấu tốt, đặc biệt là màng sơn khô nhanh.
Dùng sơn lót bảo vệ cho các kết cấu sắt thép, cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước.
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Xám
|
|
2
|
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
60
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,26 (± 0,02)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
45
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
7,0 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
|
25oC
|
35oC
|
Giờ
|
2
|
1
|
||
Giờ
|
8
|
6
|
||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50 µm).
+Tối thiểu
+Tối đa
|
Giờ
|
4
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Bám dính tốt trên bề mặt sắt, thép
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Alkyd biến tính.
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|